An algorithm for evaluating the linear redundancy and the factor of inertial groups of S-box
Tóm tắt— Bài viết này đưa ra thuật toán đánh giá độ dư thừa tuyến tính và hệ số quán tính của S-hộp với độ phức tạp tính toán nhỏ. Khái niệm hệ số quán tính, mối liên quan giữa hệ số nhóm quán tính và độ dư thừa tuyến tính của S-hộp được phân tích cụ thể. Qua đó, đưa ra khuyến nghị nên sử dụng các S-hộp không sở hữu độ dư thừa tuyến tính và có hệ số quán tính bằng 1 để có tính chất mật mã tốt hơn, đồng thời cũng đưa ra thuật toán để tìm các S-hộp kích thước lớn như vậy.
REFERENCE
[1]. Panasenko, “Encryption Algorithms, Specialized book”, BHV-Petersburg, pp. 576, 2009.
[2]. Alex Birykov, Christophe De Cannere, An Braeken, and Barn Prenell, “A Toolbox for Cryptanalysis: Linear and Affine Equivalent Algorithms”, Advances in Cryptology – EUROCRYPTO 2003. Springer, Vol. 2656, pp. 33–50, 2003.
[3]. N. P. Borisenko, “ Using search algorithm of affine equivalent S-boxes set for their quality assessment”, Ban Cơ yếu Chính Phủ, Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ trong lĩnh vực An toàn thông tin, Hà Nội, pp.11-16, 2016.
[4]. O. A.Logachev, A. A. Salnikov, S. V. Smyshlyaev [and another]. “Boolean functions in coding theory and cryptology”, Moscow: LENAND, pp. 576, 2015.
[5]. Joanne Fuller and William Millan, “Linear redundancy in S-boxes” in Fast Software Encryption. Springer, pp. 15, 2003.
[6]. Niels Ferguson, Richard Schroeppel, and Doug Whiting “A Simple Algebraic Representation of Rijndael”. SAC 2001, LNCS 2259, pp. 103–111, 2001.
[7]. Nguyen Bui Cuong, Nguyen Van Long, Hoang Dinh Linh, “Analyzing the influence of linear redundancy in S-boxes with affine equivalence within XSL-like round functions”, Yaroslavl: CTCrypt, pp. 9, 2016.
[8]. Stjepan Picek, “Applications of Evolutionary Computation to Cryptology”, Radboud University, Netherlands, pp. 184, 2015.
|
Thông tin trích dẫn: Nghi Nguyen Van, "An algorithm for evaluating the linear redundancy and the factor of inertial groups of S-box", Nghiên cứu khoa học và công nghệ trong lĩnh vực An toàn thông tin, Tạp chí An toàn thông tin, Vol. 07, pp. 51-58, No. 01, 2018
Nguyễn Văn Nghị